29/04/2025

Công khai cơ sở vật chất của Trường Cao đẳng Thái Nguyên

Công khai cơ sở vật chất của Trường Cao đẳng Thái Nguyên năm 2024- 2025

Công khai cơ sở vật chất của Trường Cao đẳng Thái Nguyên

Hiện tại, Trường Cao đẳng Thái Nguyên được giao quản lý và sử dụng diện tích đất khá đáp ứng với quy mô đào tạo, Nhà trường có điều kiện thuận lợi để triển khai xây dựng cơ sở vật chất, môi trường sư phạm nhiều cây xanh. Trong giai đoạn 2020 – 2025, nhà trường đã được đầu tư để cải tạo, sửa chữa và nâng cấp cơ sở vật chất. Nhờ vậy, các công trình xây dựng được xây mới và cải tạo đồng bộ, thiết bị dạy học và phục vụ hoạt động chuyên môn được đầu tư đồng bộ, hiện đại hỗ trợ các hoạt động đào tạo và phục vụ chương trình đào theo quy định hiện hành. Cụ thể như sau:

1. Tổng diện tích đất sử dụng của cơ sở giáo dục (tính bằng m2): 110.833,10 m2

2. Tổng diện tích đất sử dụng của đơn vị thực hiện CTĐT (tính bằng m2): 53.383,10 m2

3. Diện tích sử dụng cho các hạng mục sau (tính bằng m2):

- Nơi làm việc: 4.768,65 m2

TT

Dãy nhà

Diện tích (m2)

Ghi chú

1

Ngôi nhà số 28 (Nhà Hiệu Bộ)

478,15

CS2

2

Nhà Hiệu Bộ số 1

1.303,00

CS2

3

Nhà bảo vệ cổng chính

68,00

CS2

4

Nhà bảo vệ Kí túc xá

20,00

CS1

5

Nhà điều hành hàng rào INOX

134,50

CS2

6

Nhà điều hành ký túc xá

87,00

CS2

7

Nhà làm việc ban giám hiệu (Nhà đào tạo sau HC)

129,00

CS1

8

Nhà làm việc 3 tầng

180,00

CS1

9

Nhà làm việc 3 tầng (HC)

1.350,00

CS1

10

Nhà lưu cán bộ ( Nhà H)

316,00

CS1

11

NHà Truyền thống

186,00

CS1

12

Phòng ăn giáo viên

25,00

CS1

13

Trạm Y Tế

458,00

CS1

14

Nhà Bảo vệ

34,00

CS2

TỔNG

4.768,65

CS1; CS2

- Nơi học:   22.558,04 m2

TT

Dãy nhà

Diện tích (m2)

Ghi chú

1

Ngôi nhà các phòng học bộ môn

2.810,00

CS2

2

Ngôi nhà số 31 (Lớp học) – GĐ A

1.225,44

CS2

3

Ngôi nhà số 32 (Lớp học) GĐB

686,80

CS2

4

Ngôi nhà số 33 (Lớp học)

686,80

CS2

5

Ngôi nhà số 42 (Nhà Thí Nghiệm)

1.850,00

CS2

6

Nhà giảng đường số 5 (A2)

3.560,00

CS1

7

Nhà Hội trường A6(Phòng tin học, hội trường lớn, giảng đường)

1.458,00

CS1

8

Nhà lớp học 16 phòng (5 tầng)

2.185,00

CS1

9

Nhà giảng đường số 3 ( GĐ A)

3.440,00

CS1

10

Nhà thư viện

3.045,00

CS1

11

Nhà Thư Viện

1.611,00

CS2

 

TỔNG

22.558,04

CS1; CS2

     - Nơi vui chơi giải trí: 19.587,59 m2

TT

Dãy nhà

Diện tích (m2)

Ghi chú

1

Ngôi nhà số 39 (Nhà Đa Năng)

985,00

CS2

2

Nhà đa năng

1.765,00

CS1

3

Sân bóng chuyền và hành lang KTX Lưu Sinh viên Lào

200,00

CS1

4

Sân bóng đá mini

1.237,00

CS1

5

Sân bóng mi ni cỏ nhân tạo

1.610,00

CS1

6

Sân cỏ nhân tạo 220m

220,00

CS1

7

Sân cỏ nhân tạo 360m2

360,00

CS1

8

Sân cỏ nhân tạo 220m2

220,00

CS1

9

Sân đường nội bộ (2021) CS1

4.460,59

CS1

10

Sân, đường trường mầm non

1.514,00

CS2

11

Sân thể thao

400,00

CS1

12

Sân vườn Trung tâm thư viện

230,00

CS1

13

Sân nhà Đa năng, Hiệu bộ, Nhà khách

985,00

CS2

14

Sân sau nhà xe, bồn hoa

1,00

CS2

15

Sân dạy học môn Giáo dục Thể chất

5.400,00

CS2

 

Tổng

19.587,59

CS1; CS2

4. Diện tích phòng học (tính bằng m2)

      - Tổng diện tích phòng học: 2114,1m2

      - Tỷ số diện tích phòng học trên người học chính quy: 2114,1/423=4,997

5. Tổng số máy tính thực hiện CTĐT: 195

        - Dùng cho hệ thống văn phòng: 119

        - Dùng cho người học học tập: 76

        Tỷ số số máy tính dùng cho người học/người học chính quy: 423/76= 5,56 máy/sinh viên