28/12/2021
Các ngành nghề đào tạo của Trường Cao đẳng Thái Nguyên
1. Ngành nghề đào tạo của Trường Cao đẳng Thái Nguyên được thực hiện theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 76/2021/GCNĐKHĐ-TCGDNN của Tổng cục Giáo dục Nghề nghiệp cấp ngày 23/7/2021, gồm các ngành nghề sau:
HỆ CAO ĐẲNG |
HỆ TRUNG CẤP |
||||
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
1 |
Tài chính doanh nghiệp |
6340201 |
1 |
Tài chính ngân hàng |
5340202 |
2 |
Tài chính ngân hàng |
6340202 |
2 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
3 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
3 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5340307 |
4 |
Kế toán |
6340301 |
4 |
Quản lý và kinh doanh khách sạn |
5340422 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
5 |
Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5340423 |
6 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201 |
6 |
Quản lý và bán hàng siêu thị |
5340424 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
6510312 |
7 |
Thương mại điện tử |
5340122 |
8 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
8 |
Pháp luật |
5380101 |
9 |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông |
6840203 |
9 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
10 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
5510312 |
11 |
Tiếng Hàn Quốc |
6220211 |
11 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
12 |
Điện công nghệ |
6520227 |
12 |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
13 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
13 |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông |
5840203 |
14 |
Tiếng Anh |
6220206 |
14 |
Tiếng Hàn Quốc |
5220211 |
15 |
Chăm sóc sắc đẹp |
6810404 |
15 |
Hành chính văn phòng |
5320305 |
|
|
16 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 |
|
|
|
17 |
Tiếng Nhật Bản |
5220212 |
|
|
|
18 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
|
|
|
19 |
Điện tử công nghiệp |
5520225 |
|
|
|
20 |
Tiếng Anh |
5220206 |
|
|
|
21 |
Chăm sóc sắc đẹp |
5810404 |
|
SƠ CẤP NGHỀ (Sát hạch cấp Chứng chỉ và đào tạo theo nhu cầu người học): Kỹ thuật chế biến món ăn, Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), Kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông, Hành chính văn phòng, Chăm sóc da, Trang điểm nghệ thuật, Chăm sóc và vẽ móng nghệ thuật, Thiết kế tóc, Phun thêu thẩm mỹ… |
2. Ngành nghề đào tạo giáo viên
Stt |
Tên ngành |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cao đẳng |
51140201 |