08/06/2016
Bảng chữ cái tiếng Lào
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG LÀO
Trong danh sách dưới đây, các phụ âm được viết dưới dạng đầy đủ. Ví dụ như chữ cái ກ được gọi là ko, ko trong từ "con gà". Gọi tên các chữ cái theo cách này sẽ tránh sự không rõ ràng khi chúng ta đọc to. Nếu bị yêu cầu đọc to từ ປ້າ bạn có thể nói po, salá aa, mày thóo (như đánh vần pờ a pa nặng pạ). Gọi tên chữ cái ປ bằng tên đầy đủ của nó (po) có thể dễ gây nhầm lẫn với từ ບ (bo).
Chú ý cách đánh vần của các từ sau:
ຈະ |
Chả |
ວັດ |
Vắt |
ເຂົ້າ |
Khậu |
ແຂວງ |
Khoẻng |
ລຳ |
Lăm |
ໝາ |
Mả |
Bạn đánh vần các từ ປະເພນີ, ເສື້ອ, ໜີ,n, ການເມືອງ sử dụng tên đầy đủ các phụ âm như thế nào?
Các phụ âm được phân loại theo các cấp:
Cao |
ຂ |
ສ |
ຖ |
ຜ |
ຝ |
ຫ |
|||||||
Khỏ |
Sỏ |
Thỏ |
Phỏ |
Fỏ |
Hỏ |
||||||||
Trung |
ກ |
ຈ |
ດ |
ຕ |
ບ |
ປ |
ຢ |
ອ |
|||||
Ko |
Cho |
Do |
To |
Bo |
Po |
Yo |
O |
||||||
Thấp |
ຄ |
ຊ |
ທ |
ພ |
ຟ |
ຮ |
ງ |
ຍ |
ນ |
ມ |
ຣ |
ລ |
ວ |
Kho |
Xo |
Tho |
Pho |
Fo |
Ho |
Ngo |
Nho |
No |
Mo |
Ro |
Lo |
Vo |
Sự kết hợp với ຫ trong đó từ ຫ là âm câm:
ຫງ |
ຫຍ |
ໜ |
ໝ |
ຫຣ |
ຫລ,ຫຼ^ |
ຫວ |
Ngỏ |
Nhỏ |
Nỏ |
Mỏ |
Rỏ |
Lỏ |
Vỏ |
Khi đánh vần, chúng ta đọc hai yếu tố của sự kết hợp này riêng biệt, ví dụ ຫງ đọc là ngỏ. Các nguyên âm (salá): (s chỉ nguyên âm đôi).
xະ |
á |
ແxະ |
é |
ເxຶອ |
ứa |
xັ |
ă |
ແxັ |
et |
ເxືອ |
ưa |
xາ |
a |
ແx |
e |
xວົະ |
úa |
xິ |
í |
ໂxະ |
ố |
xົວ |
ua |
xີ |
i |
xົ |
uô (uôm) |
xຳ |
ăm |
xຶ |
ứ |
ໂx |
ô |
ໃx |
ay |
xື |
ư |
ເxາະ |
ó |
ໄx |
ay |
xຸ |
ú |
ອ |
o |
ເxົາ |
au |
xູ |
u |
xໍ= |
o |
|
|
ເxະ |
ế |
ເxິ |
â |
|
|
ເxັ |
ết |
ເxີ |
ơ |
|
|