28/05/2023
Các điều kiện đảm bảo chất lượng (GDMN)
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN TRƯỜNG CAO ĐẲNG THÁI NGUYÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
1.1 |
Lĩnh vực.... |
|
|
1.1.1 |
Ngành.... |
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
2.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
2.1.1 |
Ngành.... |
|
|
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
3 |
Đại học chính quy |
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
3.1.1.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
3.1.1.1.1 |
Ngành... |
|
|
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
3.1.2.1 |
Lĩnh vực ... |
|
|
3.1.2.1.1 |
Ngành... |
|
|
3.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
|
3.2.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
3.2.1.1 |
Ngành... |
|
|
3.3 |
Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
|
3.3.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
3.3.1.1 |
Ngành.... |
|
|
3.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
3.4.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
3.4.1.1 |
Ngành.... |
|
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
4.1.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
4..1.1.1 |
Ngành... |
|
|
4.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
4.2.1.1 |
Ngành.... |
|
|
4.3 |
Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
|
4.3.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
4.3.1.1 |
Ngành... |
|
|
4.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
4.2.1.1 |
Ngành.... |
|
|
5 |
Từ xa |
|
|
5.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
5.1.1 |
Ngành... |
|
|
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
6 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
6.1 |
Chính quy |
51140201 |
……. |
6.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
6.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
7.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
7.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
7.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
+ Tổng diện tích đất của trường (ha): 11, 14636 ha
+ Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 500 sinh viên
+ Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 22,06 m2 /SV chính quy
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
64 |
7.988,78 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
1 |
985 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
0 |
|
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
11 |
984,42 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
30 |
1.544,4 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
40 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
11 |
2.160 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
1.611 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
09 |
633,96 |
|
Tổng |
128 |
15.947,56 |
2.2. Các thông tin khác.