06/09/2016
Chương trình đào tạo trung cấp nghề kinh doanh dịch vụ Bưu chính viễn thông
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
NGHỀ: KINH DOANH DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Tên chương trình: Kinh doanh dịch vụ Bưu chính Viễn thông
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định ngày tháng năm của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế- Tài chính Thái Nguyên)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu tổng quát:
Đào tạo công nhân Kinh doanh dịch vụ BCVT có kiến thức vững vàng về kinh doanh các dịch vụ Bưu chính Viễn thông. Học sinh tốt nghiệp ra trường sẽ làm việc tại các doanh nghiệp BCVT trong nước và ngoài nước tại Việt Nam.
2. Mục tiêu cụ thể:
Đào tạo học sinh đạt chuẩn về kiến thức, kỹ năng, đáp ứng yêu cầu thực tiễn tại cơ sở sản xuất. Bao gồm:
2.1. Về kiến thức:
1. Kiến thức cơ sở:
- Nhận biết được những nội dung cơ bản về công tác đảm bảo an toàn lao động trong khai thác dịch vụ Bưu chính Viễn thông;
- Vận dụng được những kiến thức cơ bản về Marketing căn bản và Nghệ thuật bán hàng, chăm sóc khách hàng trong quá trình kinh doanh các dịch vụ Bưu chính Viễn thông;
- Vận dụng được những kiến thức cơ bản về nguyên lý kế toán trong khâu liên quan của quá trình khai thác các dịch vụ BCVT.
- Phân loại được các hình thức tổ chức mạng lưới khai thác dịch Bưu chính hiện hành; nhận biết được các dịch vụ Bưu chính viễn thông cốt lõi và dịch vụ giá trị gia tăng;
2. Kiến thức chuyên môn:
- Khai thác được qui trình cung cấp các dịch vụ Bưu chính gồm: Qui trình nhận gửi- phát, trả các dịch vụ Bưu chính chuyển phát; qui trình khai thác bưu gửi và giao nhận- vận chuyển đường thư; qui trình khai thác các dịch vụ Tài chính Bưu chính; qui trình khai thác dịch vụ Phát hành Báo chí.
- Vận dụng được những kiến thức cơ bản về thương mại điện tử Bưu chính trong quá trình kinh doanh các dịch vụ Bưu chính;
- Khái quát được kiến thức tổng hợp qui trình khai thác các dịch vụ Bưu chính Viễn thông;
2.2. Về kỹ năng:
1. Kỹ năng cứng:
- Thực hiện thành thạo qui trình: nhận gửi, phát – trả các dịch vụ: Bưu chính chuyển phát, Phát hành báo chí,Tài chính bưu chính; đóng, mở chuyến thư; giao nhận và vận chuyển đường thư trong nước, quốc tế;
- Thành thạo trong việc tính toán cước phí các dịch vụ: Bưu chính chuyển phát, chuyển tiền, điện hoa, quà tặng; tính toán chính xác lãi suất tiền gửi tiết kiệm Bưu điện; giá báo chí theo từng thời hạn đặt mua khác nhau;
- Sử dụng được tiếng anh trong giao tiếp bán hàng và quá trình nhận gửi- phát, trả các dịch vụ Bưu chính quốc tế;
- Vận hành và khai thác thành thạo các phần mềm dịch vụ bưu chính.
- Sử dụng thành thạo tin học văn phòng trong quá trình thực hiện công việc.
2. Kỹ năng mềm:
- Phát triển được các kỹ năng giao tiếp, bán hàng và chăm sóc khách hàng trong quá trình cung ứng các dịch vụ;
- Vận dụng được kiến thức Marketing trong việc giới thiệu, tư vấn, gợi mở nhu cầu của khách hàng và bán các sản phẩm dịch vụ Bưu chính, Viễn thông;
- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng thuyết trình trước đám đông; có kỹ năng đàm phán, thương lượng và kết thúc giao dịch bán hàng;
2.3. Về thái độ:
- Có phẩm chất chính trị và đạo đức cách mạng, chấp hành chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước, biết vận dụng chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước vào tình hình công tác cụ thể;
3. Thời gian đào tạo: 1,5 năm (18 tháng)
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa học
Tổng số khối lượng kiến thức toàn khóa học: 65 tín chỉ với 1450 tiết, trong đó:
- Học phần chung: 18 tín chỉ với 375 tiết
- Học phần cơ sở: 11 tín chỉ với 210 tiết
- Học phần chuyên ngành: 33 tín chỉ với 765tiết
- Thực tập tốt nghiệp 5 tín chỉ với 225 tiết
5. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
6. Thang điểm
Theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
- Sinh viên được đào tạo theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Kết thúc khóa học sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
8. Nội dung chương trình
STT |
Học phần |
Thời gian đào tạo (giờ) |
Ghi chú |
|||
Số tín chỉ |
Tổng số giờ |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||
I |
Học phần chung |
18 |
375 |
165 |
210 |
|
1 |
Giáo dục Thể chất* |
2 |
60 |
|
60 |
|
2 |
Giáo dục quốc phòng* |
3 |
75 |
15 |
60 |
|
3 |
Chính trị |
4 |
60 |
60 |
|
|
4 |
Pháp luật |
2 |
30 |
30 |
|
|
5 |
Tin học đại cương |
2 |
45 |
15 |
30 |
|
6 |
Tin học văn phòng |
2 |
45 |
15 |
30 |
|
7 |
Tiếng anh học phần 1 |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
II |
Học phần cơ sở |
11 |
210 |
120 |
90 |
|
1 |
Maketing dịch vụ |
2 |
45 |
15 |
30 |
|
2 |
Nghệ thuật giao tiếp, bán hàng và Chăm sóc khách hàng BCVT |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
3 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
30 |
|
|
4 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
45 |
15 |
30 |
|
5 |
Mạng và dịch vụ BC-VT |
2 |
30 |
30 |
|
|
III |
Học phần chuyên ngành |
31 |
720 |
255 |
465 |
|
1 |
Qui trình nhận gửi- phát trả các dịch vụ Bưu chính chuyển phát |
4 |
90 |
30 |
60 |
|
2 |
Qui trình khai thác bưu gửi và giao nhận-vận chuyển đường thư |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
3 |
Qui trình khai thác dịch vụ chuyển tiền, điện hoa, quà tặng |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
4 |
Qui trình khai thác dịch vụ tiết kiệm bưu điện |
3 |
75 |
15 |
60 |
|
5 |
Qui trình khai thác các dịch vụ tài chính, thu hộ, chi hộ |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
6 |
Qui trình khai thác dịch vụ Phát hành báo chí |
3 |
75 |
15 |
60 |
|
7 |
Kinh doanh Bưu chính thương mại điện tử |
3 |
45 |
45 |
|
|
8 |
Qui trình khai thác các phần mềm dịch vụ BCVT |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
9 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
10 |
Thực hành tổng hợp BCVT |
3 |
135 |
|
135 |
|
|
Tổng |
60 |
1305 |
540 |
765 |
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
225 |
|
|
Tổng cộng |
65 |
1450 |
555 |
895 |
|
9. Phân bổ thời gian và chương trình đào tạo
Học kì |
Chương trình đào tạo |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Lý thuyết |
Thực hành |
Ghi chú |
I |
Giáo dục Thể chất* |
2 |
60 |
|
60 |
|
Giáo dục quốc phòng* |
3 |
75 |
15 |
60 |
|
|
Chính trị |
4 |
60 |
60 |
|
|
|
Pháp luật |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
Tin học đại cương |
2 |
45 |
15 |
30 |
|
|
Tin học văn phòng |
2 |
45 |
15 |
30 |
|
|
Tiếng anh học phần 1 |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Maketing dịch vụ |
2 |
45 |
15 |
30 |
|
|
Cộng |
20 |
420 |
180 |
240 |
0 |
|
II |
Nghệ thuật giao tiếp, bán hàng và chăm sóc khách hàng BCVT |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
An toàn lao động |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
Nguyên lý kế toán |
2 |
45 |
15 |
30 |
|
|
Mạng và dịch vụ BC-VT |
2 |
30 |
30 |
|
|
|
Qui trình khai thác các dịch vụ tài chính, thu hộ, chi hộ |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Qui trình khai thác dịch vụ Phát hành báo chí |
3 |
75 |
15 |
60 |
|
|
Qui trình khai thác dịch vụ chuyển tiền, điện hoa, quà tặng |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Qui trình khai thác dịch vụ tiết kiệm bưu điện |
3 |
75 |
15 |
60 |
|
|
Cộng |
21 |
435 |
195 |
240 |
|
|
III |
Qui trình nhận gửi- phát trả các dịch vụ Bưu chính chuyển phát |
4 |
90 |
30 |
60 |
|
Qui trình khai thác bưu gửi và giao nhận-vận chuyển đường thư |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Kinh doanh Bưu chính thương mại điện tử |
3 |
45 |
45 |
|
|
|
Qui trình khai thác các phần mềm dịch vụ BCVT |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
|
Thực hành tổng hợp BCVT |
3 |
135 |
|
135 |
|
|
Cộng |
19 |
450 |
165 |
285 |
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
225 |
|
|
Tổng cộng |
24 |
675 |
165 |
510 |
|
KHOA NGHIỆP VỤ BƯU CHÍNH