31/05/2024

Điều kiện đảm bảo chất lượng năm 2024 (Ngành Giáo dục Mầm non)

Điều kiện đảm bảo chất lượng năm 2024 (Ngành Giáo dục Mầm non)

CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/……..(Người học)

STT

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo

Mã lĩnh vực/ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

 

1

Tiến sĩ

 

 

1.1

Tiến sỹ chính quy

 

 

1.2

Tiến sỹ liên kết đào tạo với nước ngoài

 

 

2

Thạc sĩ

 

 

2.1

Thạc sĩ chính quy

 

 

2.2

Thạc sỹ liên kết đào tạo với nước ngoài

 

 

B

ĐẠI HỌC

 

 

3

Đại học chính quy

 

 

3.1

Chính quy

 

 

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

 

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

 

3.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

3.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

3.4

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

3.5

Liên kết đào tạo với nước ngoài

 

 

4

Đại học vừa làm vừa học

 

 

4.1

Vừa làm vừa học

 

 

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

4.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

4.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

5

Từ xa

 

 

C

CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

 

377

6

Cao đẳng chính quy

 

377

6.1

Chính quy

51140201

377

6.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

 

 

6.3

Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

7

Cao đẳng vừa làm vừa học

 

 

7.1

Vừa làm vừa học

 

 

7.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học

 

 

7.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

                                                   

2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

+ Tổng diện tích đất của trường (ha): 110.831 m2

+ Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 500 sinh viên

+ Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 22,06 m2 /SV chính quy

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn

xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

70

7243

2

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

0

0

3

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

0

0

4

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

8

768

5

Số phòng học dưới 50 chỗ

30

1.544

6

Số phòng học đa phương tiện

0

0

7

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

32

4930

8

Thư viện, trung tâm học liệu

1

1.611

9

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

32

22815

 

Tổng

103

31670

2.2. Các thông tin khác

3. Danh sách giảng viên

3.1. Danh sách giảng viên toàn thời gian

Stt

Họ và tên

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy

Tên ngành

 đào tạo

Tên ngành đại học

1

Bùi Thị Minh Thu

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

GDMN

 

2

Đinh Ngọc Tám

 

Thạc sỹ

Sư phạm Mỹ thuật

GDMN

 

3

Đinh thị Hồng Liên

 

Thạc sỹ

Sư phạm Toán học

GDMN

 

4

Đỗ Hoàng Hải

 

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

GDMN

 

5

Đỗ Thị Hà

 

Tiến sĩ

Sư phạm sinh học

GDMN

 

6

Doãn Thị Kim Loan

 

Thạc sỹ

Âm nhạc

GDMN

 

7

Đoàn Văn Hiển

 

Thạc sỹ

Giáo dục Thể chất

GDMN

 

8

Dương Hoài Thương

 

Tiến sĩ

Lý luận văn học

GDMN

 

9

Hà Thị Kim Yến

 

Thạc sỹ

Lý luận văn học

GDMN

 

10

Hà Thị Phương Bắc

 

Thạc sỹ

Lý luận văn học

GDMN

 

11

Hà Thị Thúy Loan

 

Thạc sỹ

Giáo dục Thể chất

GDMN

 

12

Hoàng Thị Mai Lan

 

Thạc sỹ

Sư phạm Âm nhạc

GDMN

 

13

Lâm Ngọc Phú

 

Thạc sỹ

Địa lý học

GDMN

 

14

Lê Hải Triều

 

Thạc sỹ

Giáo dục Thể chất

GDMN

 

15

Lê Thị Cẩm Nhung

 

Thạc sỹ

Sư phạm Toán học

GDMN

 

16

Lương Ngọc Quỳnh

 

Thạc sỹ

Sư phạm Âm nhạc

GDMN

 

17

Ngô Thị Phương Anh

 

Thạc sỹ

Giáo dục Mầm non

GDMN

 

18

Ngô Thị Phương Thảo

 

Thạc sỹ

Giáo dục Mầm non

GDMN

 

19

Nguyễn Đăng Khoa

 

Thạc sỹ

Giáo dục Thể chất

GDMN

 

20

Nguyễn Đức Thụy

 

Tiến sĩ

Giáo dục Thể chất

GDMN

 

21

Nguyễn Gia Bảy

 

Thạc sỹ

Sư phạm Mỹ thuật

GDMN

 

22

Nguyễn Lệ Thu

 

Thạc sỹ

Sư phạm Tiếng Anh

GDMN

 

23

Nguyễn Ngọc Ly

 

Thạc sỹ

Giáo dục Mầm non

GDMN

 

24

Nguyễn Thị Ánh Tuyết

 

Thạc sỹ

Sinh học

GDMN

 

25

Nguyễn Thị Hải Yến

 

Thạc sỹ

Giáo dục Mầm non

GDMN

 

26

Nguyễn Thị Minh Khai

 

Thạc sỹ

Chính trị học

GDMN

 

27

Nguyễn Thị Thu Hương

 

Thạc sỹ

Sư phạm Toán học

GDMN

 

28

Nguyễn Thị Thu Huyền

 

Tiến sĩ

Giáo dục Mầm non

GDMN

 

29

Nguyễn Thị Thu Thảo

 

Thạc sỹ

Tâm lý học

GDMN

 

30

Nguyễn Thị Thu Thơm

 

Tiến sỹ

Giáo dục học

GDMN

 

31

Nông Thị Hiếu

 

Thạc sỹ

Tâm lý học

GDMN

 

32

Phạm Thị Minh Thơm

 

Thạc sỹ

Sư phạm Âm nhạc

GDMN

 

33

Phạm Thị Phượng

 

Thạc sỹ

Sư phạm Toán học

GDMN

 

34

Phạm Thị Uyên

 

Thạc sỹ

Sư phạm Sinh học

GDMN

 

35

Phó Thị Hồng Oanh

 

Thạc sỹ

Lý luận Văn học

GDMN

 

36

Trần Thị Hồng

 

Thạc sỹ

Giáo dục Mầm non

GDMN

 

37

Trần Thị Phương Linh

 

Thạc sỹ

Ngôn ngữ Anh

GDMN

 

38

Trần Thị Xuân Hằng

 

Thạc sỹ

Sư phạm Tiếng Anh

GDMN

 

3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

Stt

Họ và tên

Cơ quan công tác

Chức danh

 khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn

đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy